Mục lục
- 1. Bảng giá vé một số điểm đến tham quan khi du lịch Việt Nam
- 1.0.1. 1. Vịnh Hạ Long:
- 1.0.2. 2. Lào Cai:
- 1.0.3. 3. Hòa Bình
- 1.0.4. 4. Điện Biên – Mộc Châu
- 1.0.5. 5. Tuyên Quang
- 1.0.6. 6. Bắc Kạn
- 1.0.7. 7. Hà Giang
- 1.0.8. 8. Cao Bằng
- 1.0.9. 9. Lạng Sơn
- 1.0.10. 10. Bắc Giang
- 1.0.11. 11. Ninh Bình
- 1.0.12. 12. Thái Nguyên
- 1.0.13. 13. Hà Nội
- 1.0.14. 14. Quảng Bình
- 1.0.15. 15. Quảng Trị
- 1.0.16. 16. Huế
- 1.0.17. 17. Đà Nẵng
- 1.0.18. 18. Nha Trang
- 1.0.19. 19. Đà Lạt
- 1.0.20. 20. Ninh Thuận
- 1.0.21. 21. Phan Thiết
- 1.0.22. 22. TP Hồ Chí Minh
- 1.0.23. 23. Vũng Tàu
- 1.0.24. 24. Đắk Lắk
- 1.0.25. 25. Bình Định
- 1.0.26. 26. Mỹ Tho
- 1.0.27. 27. Cần Thơ
- 1.0.28. 28. Sóc Trăng
- 1.0.29. 29. Bạc Liêu
- 1.0.30. 30. Cà Mau
- 1.0.31. 31. Phú Quốc
- 2. Đánh giá
Dưới đây là bảng giá vé một số điểm đến tham quan khi du lịch Việt Nam. Cùng iVIVU.com tham khảo để lên kế hoạch cho một chuyến du lịch thuận lợi hơn nhé!
Bảng giá vé một số điểm đến tham quan khi du lịch Việt Nam
1. Vịnh Hạ Long:
– Tham quan chung:
+ 120.000 VND/người: Chỉ bao gồm tham quan chung trên Vịnh, không được dừng chân điểm nào.
+ 30.000 VND/điểm: Tham quan 01 trong các điểm du lịch: Trung tâm văn hóa nổi Cửa Vạn, hang Ba Hang; Hang Luồn; hang Tiên Ông; Hang Cỏ; Hang Thầy; Hang Cặp La.
+ 50.000 VND/điểm: Tham quan 01 trong các điểm du lịch: động Thiên Cung; Hang Đầu Gỗ; Hang Sửng Sốt; Bãi tắm Titốp; động Mê Cung.
– Đảo Tuần Châu khách lẻ: 200.0000 VND/người (đối với lữ hành đặt trước giảm 10%)
– Cáp Treo Yên Tử Khứ Hồi 2 chặng: 280.000 VND/người. 200.000 VND/trẻ em.
– Cáp Treo Yên Tử Khứ Hồi 1 chặng: 180.000 VND/người. 120.000 VND/trẻ em.
– Cáp Treo Yên Tử Một chiều 1 chặng: 100.000 VND/người. 80.000 VND/trẻ em.
– Vịnh Lan Hạ: 30.000 VND/người
– Tắm đảo Khỉ: 10.000 VND/người (bãi Monkey Island Resort miễn phí).
– Vườn Quốc gia Cát Bà: 15.000 VND/người.
2. Lào Cai:
– Hàm Rồng: 70.000 VND/người lớn. 20.000 VND/trẻ em.
– Bản Cát Cát: 40.000 VND/người
– Thác Bạc: 10.000 VND/người.
– Trạm Tôn – Thác Tình Yêu: 30.000 VND/người.
– Tả Phìn: 20.000 VND/người.
– Tả Van: 40.000 VND/người.
– Bản Hồ: 15.000 VND/người
– Xuất nhập cảnh Hà Khẩu: 230.000 VND/người.
– Xuất cảnh: Từ 1/1/2014, sổ xuất cảnh làm sổ nâu như hộ chiếu, không làm sổ xanh như trước, Giá 230.000 VND (Chi phí này chỉ bao gồm chi phí xuất nhập cảnh).
Phương án thay thế: Taxi hoặc xe đạp đôi.
– Taxi 4 chỗ: Giá 6 tệ/lượt từ cửa khẩu bên ngoài vào cửa khẩu bên trong, chiều ngược lại giá tương tự.
– Xe đạp đôi: Giá 50.000 VND/2 tiếng + phát sinh 1 tiếng tính 10.000 VND.
3. Hòa Bình
– Thủy Điện Hòa Bình: 30.000 VND/ người.
– Suối khoáng Kim Bôi: 65.000 VND/người (Mùa đông 50.000 tắm bể 01).
– Động Đầm Đa và Chùa Tiên: 15.000 VND/người.
4. Điện Biên – Mộc Châu
– Đồi A1: 15.000 VND/ người.
– Thăm quan di tích Hầm De Castries: 15.000 VND/người.
– Bảo tàng ĐBP Và nghĩa trang liệt sĩ đồi A1: 15.000 VND/người.
– Thăm quan Di tích Sở Chỉ huy chiến dịch Mường Phăng: 15.000 VND/người.
Sơn La:
– Nhà tù: 10.000 VND
Mộc Châu:
– Thác Dải Yếm: 5.000 VND/người.
– Hang dơi: 5.000 VND/người.
– Đồi hoa cải (rừng thông bản Áng): 10.000 VND/người.
5. Tuyên Quang
– Tân Trào: Vé thăm quan 8.000 VND/người.
6. Bắc Kạn
– Vé thăm quan Vườn Quốc gia Ba Bể: 25.000 VND/người. Thuyền thăm quan: 500.000 VND/thuyền 12 người.
7. Hà Giang
– Dinh vua Mèo: 20.000 VND/người.
– Cột cờ Lũng Cú: 20.000 VND/người.
8. Cao Bằng
– Thác Bản Giốc 25.000 VND/người, 10.000 VND/trẻ em.
– Động Ngườm Ngao 30.000 VND/người, 15.000 VND/trẻ em.
– Vé thăm quan Pắc Bó 25.000 VND/người, 5.000 VND/trẻ em.
9. Lạng Sơn
– Nhị Thanh: 20.000 VND/người.
– Tam Thanh: 20.000 VND/người.
10. Bắc Giang
– Suối Mỡ: 5.000 VND/người.
– Chùa Vĩnh Nghiêm, chùa Bổ Đa (không mất vé).
11. Ninh Bình
– Vân Long: 45.000 VND/người.
– Tràng An: 150.000 VND/ người lớn.
– Đền Đinh Lê: 10.000 VND/người.
– Cúc Phương: 40.000 VND/người.
– Tam Cốc: 120.000 VND/người, Trẻ em 60.000 VND
– Đò Tam Cốc: 150.000 VND/thuyền
– Khoáng Kênh Gà: 100.000 VND/người lớn, 50,000 VND/trẻ em.
12. Thái Nguyên
– Hồ Núi Cốc: 120.000 VND/người lớn, 20.000 VND/trẻ em.
– Tắm Công viên nước: 30.000 VND/người.
– Thuyền: 25.000 VND/người.
– Động huyền thoại cung, động ba cây thông, động thế giới cổ tích: 10.000 VND/người.
13. Hà Nội
– Hoàng Thành Thăng Long 30.000 VND/người lớn.
– Văn Miếu Quốc tử Giám 20.000 VND/ người lớn.
– Đền Quán Thánh 10.000 VND/người lớn.
– Đền Ngọc Sơn 20.000 VND/người lớn.
– Nhà tù Hỏa Lò 20.000 VND/người lớn.
– Bảo Tàng Hồ Chí Minh 15.000 VND/người lớn.
– Bảo Tàng Mỹ Thuật 20.000 VND/người lớn.
– Bảo Tàng Dân tộc Học 40.000 VND/người lớn.
– Bảo tàng Lịch sử Quân sự VN 30.000 VND/người lớn.
– Bảo tàng Lịch sử VN 20.000 VND/người lớn.
– Rối nước Thăng Long 60.000 – 100.000 VND tùy vị trí.
– Giá vé tham quan Chùa Hương + bảo hiểm: 50.000 VND/vé.
– Giá thuyền đò: 35.000 VND/vé khứ hồi.
– Giá thuyền chất lượng cao: 40.000 VND/vé khứ hồi.
– Vé tham quan bổ sung tại chân núi Hương Sơn: 85.000 VND/vé.
– Cáp treo trẻ em (dưới 1m2):+ 90.000 VND/vé khứ hồi + 60.000 VND/vé 1 chiều (17h dừng bán vé!).
– Vườn Quốc Gia Ba Vì 40.000 VND/người lớn.
– Ao Vua 120.000 VND.
– Đầm Long 100.000 VND.
– CV Thủ Lệ Người Lớn 10.000 VND; Trẻ em: 2.000 VND.
14. Quảng Bình
– Động Phong Nha (ướt): 80.000 VND/người lớn. 40.000 VND/trẻ em.
– Động Phong Nha (khô): 40.000 VND/người lớn. 20.000 VND/trẻ em.
– Động Thiên Đường: 120.000 VND/người lớn, 60.000 VND/trẻ em. Xe điện 25.000 VND/người.
– Suối nước mộc: 50.000 VND/người lớn, 30.000 VND/trẻ em.
– Thuyền thăm quan động Phong Nha thuyền từ 1 – 14 người: 320.000 VND/1 hang động/thuyền và 350.000 VND/2 hang động/thuyền thời gian: 3,5 tiếng.
15. Quảng Trị
– Thành cổ Quảng Trị: 250.000 VND/đoàn (Hương + Hoa).
– Nghĩa Trang Trường Sơn: 200.000 VND/đoàn (Hương + Hoa).
– Nhà tù Lao Bảo: 20.000 VND/người.
– Khu di tích đôi bờ Hiền Lương: 20.000 VND/người lớn, 10.000 VND/trẻ em.
– Sân bay Tà Cơn: 20.000 VND/người lớn, 5,000 VND/trẻ em.
– Địa đạo Vĩnh Mốc: 20.000 VND/người.
16. Huế
A. Áp dụng cho khách nước ngoài
I. Đối với người lớn:
– Hoàng Cung Huế (Đại Nội – Bảo tàng CVCĐ Huế): 105.000 VND
– Lăng Minh Mạng; lăng Tự Đức; lăng Khải Định: 80.000 VND
– Bảo Tàng Cổ vật cung đình (CVCĐ) Huế; Cung An Định; Điện Hòn Chén; lăng Thiệu Trị: 40.000 VND
II. Đối với trẻ em từ 7 đến 12 tuổi:
– Hoàng Cung Huế (Đại Nội – Bảo tàng CVCĐ Huế) 20.000 VND
– Lăng Minh Mạng, lăng Tự Đức, lăng Khải Định: 20.000 VND
B. Áp dụng cho khách Việt Nam
I. Đối với người lớn:
– Bạch Mã 40.000 VND/người lớn; 20.000 VND/trẻ em. Vận chuyển 900.000 VND/xe/2 chiều 1.100.000 VND qua đêm (không tính có xe riêng từ 4 -29 chỗ).
– Hoàng Cung Huế (Đại Nội – Bảo tàng CVCĐ Huế): 75.000 VND.
– Lăng Minh Mạng; lăng Tự Đức; lăng Khải Định: 55.000 VND.
– Bảo Tàng CVCĐ Huế; Cung An Định; Điện Hòn Chén; lăng Thiệu Trị: 30.000 VND.
II. Đối với trẻ em từ 7 đến 12 tuổi:
– Hoàng Cung Huế (Đại Nội – Bảo tàng CVCĐ Huế) 10.000 VND
– Lăng Minh Mạng, lăng Tự Đức, lăng Khải Định: 10.000 VND.
Hiện nay, các hình thức bán vé tham quan theo tuyến đang tạm ngưng để chờ đến khi có thông báo mới.
17. Đà Nẵng
– Cáp treo Bà Nà: 500.000 VND/người lớn. 400.000 VND/trẻ em. 350.000 VND/người lớn; 250.000 VND/trẻ em.
– Tham quan hầm rượu tại Bà Nà 50.000 VND/người. Bảo tàng sáp: 100.000 VND; Tàu hỏa leo núi: 70.000 VND.
– Ngũ hành Sơn: 15.000 VND/người.
– Động Âm phủ: 15.000 VND/người.
– Thang máy 1 chiều: 15.000 VND/người.
– Hội An: 80.000 VND/người (từ 1/7/2013). 120.000/khách quốc tế.
– Làng gốm Thanh Hà – Hội An: 15.000 VND/người.
– Làng rau trà quế: 10.000 VND/người.
– Mỹ Sơn: 60.000 VND/người VN, khách nước ngoài 100 VND.
– Bảo Tàng điêu khắc Champa: 40.000 VND/người.
18. Nha Trang
– Cáp Vinpearland: 550.000 VND/người lớn, 450.000 VND/trẻ em từ 1 – 1,4 m.
– Hồ cá Trí Nguyên: 70.000 VND/người lớn, 35.000 VND/trẻ em.
– Viện Hải Dương học: 30.000 VND/người.
– Tháp Bà Ponagar: 22,000 VND/người.
– Tắm Bùn Tại Tháp Bà Spa: 120.000 VND/người lớn, 60.000 VND/trẻ em. (Vé tắm tập thể)
– Hòn chồng: 22,000 VND/người.
– Hòn Tằm (thuyền kazak + 20 trái golf): 120.000 VND/người.
– Diamon Bay – Wonder Park 35.000 VND/người.
– Hòn Mun 22.000 VND/người
– Chỉ cần thuyền vào vùng lõi của Hòn Mun (không biết là bạn đi lạc… hoặc có lên đảo hay không thì vẫn bị thu vé 22.o00 VND/người lớn, 12.000 VND/trẻ em, trong trường hợp tàu của bạn không lên đảo nhưng khách nhảy xuống biển tắm trong vùng lõi của Hòn Mun, tính từ mép đảo ra biển 300m thì thu 66.000 VND/khách.
– Bãi Tranh 30.000 VND/người.
– Bãi MiNi 80.000 VND/người.
– Con Sẻ Tre 30.000 VND/người.
– Hòn Lao (Đảo Khỉ) 120.000 VND/người.
– Suối Hoa Lan 140.000 VND/người.
– Dốc Lết 20.000 VND/người.
– Yang bay 90.000 VND/người.
– Waterland Thạch Lâm 30.000 VND/người.
– Dốc Lết 20.000 VND/người.
– White Sand Dốc Lếch: 30.000 VND/người.
19. Đà Lạt
– Thác Prenn: 30.000 VND/người lớn. 10.000 VND/trẻ em.
– Thác Datanla: 20.000 VND/người.
– Máng Trượt Datanla Khứ Hồi 45.000 VND/người, trẻ em: 25.000 VND.
– Máng Trượt Datanla 1 chiều 35.000 VND/người.
– Hồ than thở 20.000 VND/người.
– Dambri 50.000 VND/người (đặt ăn giảm 30% giá vé).
– Dinh III 15.000 VND/người.
– Đồi Mộng Mơ 30.000 VND/người lớn. 15.000 VND/trẻ em.
– XQ sử quán 20.000 VND/người (tùy thời điểm, lúc thu vé lúc không).
– Biệt thự Hằng Nga (Crazy house): 40.000 VND/người.
– Vườn hoa Minh Tâm 10.000 VND/người.
– Thác Camly 20.000 VND/người. 5.000 VND/trẻ em.
– Thung lũng tình yêu 30.000 VND/người lớn. 8.000 VND/trẻ em.
– Núi Langbian 20.000 VND/người.
– Xe Jeep khứ hồi 40.000 VND/người.
– Làng Cù Lần 30.000 VND/người.
– Thung lũng vàng 30.000 VND/người lớn. 15.000 VND/trẻ em.
– Vườn hoa thành phố 30.000 VND/người lớn. 10.000 VND/trẻ em.
– Cáp treo Thiền Viện Trúc Lâm khứ hồi: 70.000 VND/người lớn. 40.000 VND/trẻ em – 1 chiều: 50.000 VND/người lớn. 30.000 VND/trẻ em.
– Viện sinh học Tây Nguyên 8.000 VND/người.
– Biệt điện Trần Lệ Xuân – Trung tâm lưu trữ Quốc gia IV (Mộc bản triều Nguyễn): 15.000 VND.
– Bảo tàng Lâm Đồng – cung Nam Phương Hoàng Hậu: 10.000 VND/người.
– Trần Lê Gia Trang – Trúc Lâm viên 30.000 VND/người.
– Ngôi nhà đất đỏ Bazan – đường hầm kiến trúc Đà Lạt (Dalat Star): 50.000 VND/người.
– Vườn dâu tây sạch trồng chậu Hiệp Lực (gần Thung lũng Tình yêu): 10.000 VND/người.
– Xe lửa Đà Lạt – Trại Mát (tham quan chùa Linh Phước) khứ hồi: 124.000 VND/người.
– Bidoup – Núi Bà: 20.000 VND/người, trẻ em 10.000 VND.
– Thác Ponggou: 10.000 VND.
20. Ninh Thuận
– Pokolong Giarai: 20.000 VND/người lớn.
21. Phan Thiết
– Tháp Poshanư: 16.000 VND/người.
– Trường Dục Thanh và Bảo Tàng tùy đoàn đưa tip cho thuyết minh viên tại điểm khoảng 200.000 VND.
– KDL Hòn Rơm vào tắm biển bao gồm ghế dù tắm nước ngọt: cuối tuần ngày hè 35.000 VND/người lớn.
– Hải Đăng: 10.000 VND/người lớn.
– Thuyền Thúng – Cano qua hải đăng 40.000 VND/người lớn.
– Núi Tà Cú 20.000 VND/người lớn (Ăn trưa ở đây thì free).
– Cáp Treo Tà Cú khứ hồi 120.000 VND/người lớn.
– Bàu Trắng 10.000 VND/người lớn.
22. TP Hồ Chí Minh
– Dinh Độc Lập: 30.000 VND/người lớn. Đoàn trên 20 khách giá vé 20.000 VND/khách.
– Bảo Tàng Chiến Tranh 2000 VND/người VN: 15.000 VND/người lớn khách Quốc Tế.
– Thảo Cầm Viên: 20.000 VND/người
– Bến Nhà Rồng: 2.000 VND/người lớn.
– Đầm Sen + Suối Tiên + Đại Nam vào website từng KDL cập nhật.
– Bảo tàng Hồ Chí Minh: 25.000 VND/người khách quốc tế (miễn phí vé cho khách Việt Nam).
– Địa Đạo Củ Chi: 90.000 VND/khách quốc tế và 20.000 VND/khách Việt Nam.
23. Vũng Tàu
– Bạch Dinh 5.000 VND/người lớn.
– KDL Hồ Mây 300.000 VND/người (Trọn gói cáp treo và tất cả dịch vụ vui chơi giả trí và tham quan tại đây).
– Suối nước nóng Bình Châu: 30.000 VND/người lớn, 20.000 VND/12 tuổi trở xuống.
– Ngâm chân khoáng nóng: 50.000 VND/người lớn.
– Tắm hồ khoáng nóng: 150.000 VND/người.
24. Đắk Lắk
– Bảo Tàng Đăk Lăk: 20.000 VND/người lớn.
– Nhà đày Buôn Ma Thuột: 4.000 VND/người lớn.
– Thác Dray Nur: 30.000 VND/người lớn.
– Đồi Tâm Linh: 20.000 VND/người lớn.
– Cầu treo: 30.000 VND/người lớn (ngày thường) (ngày lễ 40.000 VND/người lớn).
– Nhà Cổ: 10.000 VND/người lớn.
– Mộ Vua Voi: 5.000 VND/người lớn.
– Dinh Bảo Đại: 10.000 VND/người lớn.
25. Bình Định
– KDL Hầm Hô: Vé vào cổng/20.000 VND
– Tiền vệ sinh 10.000 VND. Đi thuyền: 100.000 VND/1 thuyền 4 khách; trên 4 người: 25.000 VND/người/lượt.
– Đi xe trung chuyển đến nhà hàng cách 700m: 50.000 VND/chuyến (tối thiểu 10 người); trên 10 người tính 5.000 VND/người/lượt.
– Bảo tàng Quang Trung: Vé vào cổng: 15.000 VND; Vé xem nhạc võ: 15.000 VND/người (đoàn từ 20 khách trở lên); 300.000 VND/suất diễn (đoàn dưới 20 khách).
– Tháp Chăm: 8.000 VND/người/Tháp Đôi – 7.000 VND/người/Tháp Bánh Ít.
– Khu Du lịch Gềnh Ráng: Vé vào cổng 0 VND/người.
– Vé Trại Phong Quy Hòa: Vé vào cổng 7.000 VND/người) Vé Bãi Bàu: 10.000 VND/người.
26. Mỹ Tho
– Tour Cù Lao: Long, Lân, Quy, Phụng – 50.000 VND/khách.
– Trại rắn Đồng Tâm: 25.000 VND.
27. Cần Thơ
– Thuyền tham quan chợ nổi Cái Răng: 350.000 – 400.000 VND/thuyền.
– KDL Mỹ Khánh: 30.000 VND/vé (đặt ăn trong KDL Mỹ Khánh miễn phí vé cổng).
28. Sóc Trăng
– Xe điện tham quan Chùa Dơi: 10.000 VND/khứ hồi (đặt ăn trong KDL Chùa Dơi miễn phí).
29. Bạc Liêu
– Nhà công tử Bạc Liêu: 15.000 VND/người lớn, 10.000 VND/trẻ em.
30. Cà Mau
– KDL Mũi Cà Mau: 10.000 VND/khách.
– Tàu cao tốc tham quan Mũi Cà Mau từ Năm Căn: 3.600.000 VND/34 chỗ.
– Hòn đá bạc: 25.000 VND/khách.
31. Phú Quốc
– Bảo tàng Cội Nguồn: 20.000 VND/khách (tham quan miễn phí khi ở KS Cội Nguồn).
– KDL Suối Tranh: 5.000 VND/khách.
– Nhà tù Phú Quốc: miễn phí (nên tips cho hướng dẫn viên khoảng 100 – 200.000 VND tùy số lượng khách)
Tổng hợp